download thông tư 200 file word

Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Đang xem: Download thông tư 200 file word

Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200
HOME Giới thiệu Giới thiệu về công ty Đào tạo kế toán Khóa học kế toán Địa chỉ học kế toán

Đào Tạo Kế Toán Cơ Bản

Đào Tạo Kế Toán Chuyên Sâu

Dịch vụ kế toán Các Gói dịch vụ kế toán

Tài liệu kế toán Kế Toán Thuế Kế Toán Tổng Hợp

Biểu Mẫu Kế Toán

Văn bản pháp luật



Xem thêm: Chứng Chỉ Ccna Là Gì ? Liệu Bạn Đã Biết: Học Ccna Làm Được Những Gì

Dịch Vụ Kế Toán

Dịch vụ kế toán thuế trọn gói Dịch vụ báo cáo tài chính Dịch vụ rà soát sổ sách kế toán Dịch vụ quyết toán thuế Dịch vụ hoàn thuế

Đào Tạo Kế Toán Chuyên Sâu

Khóa học Kế Toán Cho Người Chưa Biết Gì Khóa học thực hành kế toán tổng hợp cho người đã học qua Khóa học kế toán thuế Khóa học kế toán thương mại dịch vụ Khóa học kế toán sản xuất Khóa học kế toán xuất nhập khẩu Khóa học kế toán xây dựng

Các chi nhánh khai giảng lớp

Học kế toán tại Minh Khai Học kế toán tại Từ Liêm Học kế toán tại Bắc Ninh Học kế toán tại Thủ Đức

Tài Liệu Kế Toán

Thuế Môn Bài Thuế Giá Trị Gia Tăng Thuế Thu Nhập Cá Nhân Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Xem thêm: Zing Ordering Page – Zing Pop Culture Afterpay

Tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 được ban hành ngày 22/12/2014. Thông tư này hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư. Link download bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 file excel và file word ở cuối bài viết.

*

Đối tượng áp dụng chế độ kế toán theo TT 200

Tùy theo quy mô của công ty mình, DN sẽ lựa chọn chế độ kế toán phù hợp:

Doanh nghiệp siêu nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo TT 132 Doanh nghiệp vừa, nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo TT 133 Doanh nghiệp lớn áp dụng chế độ kế toán theo TT 200

Các DN vừa và nhỏ có thể áp dụng theo TT 200 nhưng phải thông báo với cơ quan thuế và thực hiện nhất quán trong năm tài chính.

Cách xác định DN vừa , nhỏ, siêu nhỏ

Chỉ tiêu/Loại hình

 

Lĩnh vực thương mại dịch vụ

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

DN siêu nhỏ

DN nhỏ

DN vừa

DN siêu nhỏ

DN nhỏ

DN vừa

Số lao động tham gia BHXH (Bình quân năm)

Không quá 10 người

Không quá 50 người

Không quá 100 người

Không quá 10 người

Không quá 100 người

Không quá 200 người

Doanh thu hàng năm

Không quá 10 tỷ đồng

Không quá 100 tỷ đồng

Không quá 300 tỷ đồng

Không quá 3 tỷ đồng

Không quá 50 tỷ đồng

Không quá 200 tỷ đồng

Tổng nguồn vốn

Không quá 3 tỷ đồng

Không quá 50 tỷ đồng

Không quá 100 tỷ đồng

Không quá 3 tỷ đồng

Không quá 20 tỷ đồng

Không quá 100 tỷ đồng

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 có gì

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 đã được Kế toán Minh Việt phân chia theo từng nhóm tài khoản như: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn để các bạn có thể thuận tiện tra cứu cũng như dễ ghi nhớ các đầu mục tài khoản hơn. Các bạn có thể download file word và file Excel bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200  về để có thể tra cứu và ghi nhớ một các dễ dàng hơn.

Nội dung bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO TT 200 TÀI KHOẢN TÀI SẢN   TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN   SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN   SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2     Cấp 1 Cấp 2   1 2 3   1 2 3     LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN       LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 111   Tiền mặt   331   Phải trả cho người bán   1111 Tiền Việt Nam   333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1112 Ngoại tệ     3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 1113 Vàng tiền tệ   33311 Thuế GTGT đầu ra 112   Tiền gửi Ngân hàng   33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu   1121 Tiền Việt Nam   3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 1122 Ngoại tệ   3333 Thuế xuất, nhập khẩu 1123 Vàng tiền tệ   3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 113   Tiền đang chuyển   3335 Thuế thu nhập cá nhân   1131 Tiền Việt Nam   3336 Thuế tài nguyên 1132 Ngoại tệ   3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 121   Chứng khoán kinh doanh   3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác   1211 Cổ phiếu   33381 Thuế bảo vệ môi trường 1212 Trái phiếu   33382 Các loại thuế khác 1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác     3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn   334   Phải trả người lao động   1281 Tiền gửi có kỳ hạn     3341 Phải trả công nhân viên 1282 Trái phiếu   3348 Phải trả người lao động khác 1283 Cho vay   335   Chi phí phải trả 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn   336   Phải trả nội bộ 131   Phải thu của khách hàng     3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 133   Thuế GTGT được khấu trừ   3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá   1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ   3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ   3368 Phải trả nội bộ khác 136   Phải thu nội bộ   337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng   1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc   338   Phải trả, phải nộp khác 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá     3381 Tài sản thừa chờ giải quyết   1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá   3382 Kinh phí công đoàn   1368 Phải thu nội bộ khác   3383 Bảo hiểm xã hội 138   Phải thu khác   3384 Bảo hiểm y tế   1381 Tài sản thiếu chờ xử lý   3385 Phải trả về cổ phần hoá 1385 Phải thu về cổ phần hoá   3386 Bảo hiểm thất nghiệp 1388 Phải thu khác   3387 Doanh thu chưa thực hiện 141   Tạm ứng   3388 Phải trả, phải nộp khác 151   Hàng mua đang đi đường   341 3411 Vay và nợ thuê tài chính 152   Nguyên liệu, vật liệu   3412 Các khoản đi vay 153   Công cụ, dụng cụ     Nợ thuê tài chính 1531 Công cụ, dụng cụ   343 3431 Trái phiếu phát hành 1532 Bao bì luân chuyển   34311 Trái phiếu thường 1533 Đồ dùng cho thuê   34312 Mệnh giá trái phiếu 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế   34313 Chiết khấu trái phiếu 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang   3432 Phụ trội trái phiếu 155   Thành phẩm     Trái phiếu chuyển đổi 1551 Thành phẩm nhập kho   344   Nhận ký quỹ, ký cược 1557 Thành phẩm bất động sản   347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 156   Hàng hóa   352 3521 Dự phòng phải trả   1561 Giá mua hàng hóa   3522 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa   1562 Chi phí thu mua hàng hóa   3523 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng   1567 Hàng hóa bất động sản   3524 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 157   Hàng gửi đi bán     Dự phòng phải trả khác 158   Hàng hoá kho bảo thuế   353   Quỹ khen thưởng phúc lợi 161   Chi sự nghiệp     3531 Quỹ khen thưởng   1611 Chi sự nghiệp năm trước   3532 Quỹ phúc lợi 1612 Chi sự nghiệp năm nay   3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ   3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 211   Tài sản cố định hữu hình   356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ   2111 Nhà cửa, vật kiến trúc     3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 2112 Máy móc, thiết bị     3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn   357   Quỹ bình ổn giá 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý       LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm   411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2118 TSCĐ khác     4111 Vốn góp của chủ sở hữu 212   Tài sản cố định thuê tài chính   41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết  2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.   41112 Cổ phiếu ưu đãi 2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.   4112 Thặng dư vốn cổ phần 213   Tài sản cố định vô hình   4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu   2131 Quyền sử dụng đất   4118 Vốn khác 2132 Quyền phát hành   412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản 2133 Bản quyền, bằng sáng chế   413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại     4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 2135 Chương trình phần mềm     4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền   414   Quỹ đầu tư phát triển 2138 TSCĐ vô hình khác   417   Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 214   Hao mòn tài sản cố định   418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu   2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình   419   Cổ phiếu quỹ 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính   421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình     4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư     4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 217   Bất động sản đầu tư   441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 221   Đầu tư vào công ty con   461   Nguồn kinh phí sự nghiệp 222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết     4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 228   Đầu tư khác     4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác   466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 2288 Đầu tư khác     229   Dự phòng tổn thất tài sản   2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh   2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác   2293 Dự phòng phải thu khó đòi   2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho   241   Xây dựng cơ bản dở dang     2411 Mua sắm TSCĐ   2412 Xây dựng cơ bản   2413 Sửa chữa lớn TSCĐ   242   Chi phí trả trước   243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại   244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược   CÁC TÀI KHOẢN KHÁC   LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU     LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ   611   Mua hàng   5111 Doanh thu bán hàng hóa     6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 5112 Doanh thu bán các thành phẩm     6112 Mua hàng hóa 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ    621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá   622   Chi phí nhân công trực tiếp 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư   623   Chi phí sử dụng máy thi công 5118 Doanh thu khác     6231 Chi phí nhân công 515   Doanh thu hoạt động tài chính   6232 Chi phí nguyên, vật liệu 521   Các khoản giảm trừ doanh thu   6233 Chi phí dụng cụ sản xuất   5211 Chiết khấu thương mại   6234 Chi phí khấu hao máy thi công 5212 Hàng bán bị trả lại   6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 5213 Giảm giá hàng bán   6238 Chi phí bằng tiền khác     LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC   627   Chi phí sản xuất chung 711   Thu nhập khác     6271 Chi phí nhân viên phân xưởng     LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC   6272 Chi phí nguyên, vật liệu 811   Chi phí khác   6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp   6274 Chi phí khấu hao TSCĐ   8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành   6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại   6278 Chi phí bằng tiền khác     TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH   631   Giá thành sản xuất 911   Xác định kết quả kinh doanh   632   Giá vốn hàng bán         635   Chi phí tài chính         641   Chi phí bán hàng           6411 Chi phí nhân viên         6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì         6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng         6414 Chi phí khấu hao TSCĐ         6415 Chi phí bảo hành         6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài         6418 Chi phí bằng tiền khác         642   Chi phí quản lý doanh nghiệp           6421 Chi phí nhân viên quản lý         6422 Chi phí vật liệu quản lý         6423 Chi phí đồ dùng văn phòng         6424 Chi phí khấu hao TSCĐ         6425 Thuế, phí và lệ phí         6426 Chi phí dự phòng         6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài         6428 Chi phí bằng tiền khác

Tải file word và excle bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200:

Download file word: Tải tại đây

Download file excel: Tải tại đây

=> Tham khảo bài viết: hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

CÁC BẠN CÓ NHU CẦU CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC GÓI DỊCH VỤ KẾ TOÁN VÀ CÁC KHÓA HỌC KẾ TOÁN CHUYÊN SÂU TẠI KẾ TOÁN MINH VIỆT:

CÁC GÓI DỊCH VỤ VỀ KẾ TOÁN

CÁC KHÓA HỌC CHUYÊN SÂU

 ► Dịch vụ kế toán trọn gói

 Học kế toán thực hành

► Dịch vụ báo cáo tài chính

 Học kế toán cho người chưa biết gì

 Dịch vụ rà soát sổ sách kế toán

 Học kế toán sản xuất

Dịch vụ quyết toán thuế

 Học kế toán xuất nhập khẩu

Dịch vụ hoàn thuế

Học kế toán xây dựng