Trong quá trình tham gia Game Củ Hành, các anh hùng sẽ rất thường xuyên nghe thấy các thuật ngữ rất đặc trưng của dòng game dotA.
Đang xem: Chỉ số eva trong game là gì
Đây là các thuật ngữ phổ biến dùng khi thi đấu tổ đội, đồng thời rất tiện lợi khi thảo luận cùng người chơi khác, các anh hùng nên tham khảo để tùy nghi sử dụng.
Thuật ngữ Game Củ Hành:
1 | Creep | Từ chỉ quân lính trong trò chơi. |
2 | Farm | Từ chỉ việc người chơi ” chăm chỉ” đi kiếm tiền Vàng (thông qua tiêu diệt creep). để lấy gold. Một người được gọi là “đang farm” khi họ hoàn toàn tập trung vào công việc đó. |
3 | Focus | Tập trung vào một mục tiêu cần phải tấn công. |
4 | Lane | Đường đi, lộ trình tiến quân. |
5 | Mid | Viết tắt của từ “lane middle”, là con đường trung tâm dẫn thẳng tới phe đối phương. |
6 | Top | Viết tắt của từ “lane top “, là con đường phía trên dẫn tới phe đối phương. |
7 | Bot | Viết tắt của từ “lane bottom”, là con đường phía bên dưới dẫn tới phe đối phương. |
8 | Rừng | Là các vị trí xen giữa các lane, nơi xuất hiện các neutral creep (gọi nôm na là creep rừng). |
9 | Harass | Có thể hiểu là việc gây áp lực lên đối phương bằng cách tấn công tướng đi trên cùng lane. Về cơ bản harass là chiến thuật quấy rối đối phương ngăn không cho họ farm một cách thoải mái. |
10 | Juke | Là động tác giả khiến cho đối phương khó lòng phán đoán được nước đi của bạn. Thường dùng để trốn thoát khi bị truy đuổi. |
11 | Pull | Mô tả việc quây dụ lính đối phương cho đồng đội cùng đánh. |
12 | Spam | Tức spam skill, dùng 1 skill lặp đi lặp lại nhiều lần. |
13 | Boss | Quái vật/ lính trùm có sức mạnh hơn các loại thông thường. Đánh hạ được Boss, người chơi sẽ nhận được nhiều phần thưởng hậu hĩnh. |
14 | Roshan | Chỉ Boss trong bản đồ thi đấu. |
15 | Gank | Hành động một mình hoặc cùng vài đồng đội bao vây, tập kích anh hùng đơn thân phe địch. |
16 | B | Viết tắt của “back”. Khi đồng đội nói “b” tức là hãy rời khỏi đó hoặc lùi về ngay. |
17 | TP | Viết tắt từ teleport. Sử dụng vật phẩm di chuyển tức thì đến chỗ cần giúp đỡ. |
18 | Def | Phòng thủ |
19 | Miss |
Ám chỉ việc mất dấu một tướng nào đó trên bản đồ. Cẩn thận! Bạn hoặc đồng đội sắp bị tập kích. |
20 | Skill | Chiêu thức, kỹ năng của mỗi nhân vật. Dùng để tấn công đối phương hoặc hỗ trợ đồng đội. |
21 | Damage | Gây sát thương đối phương. |
22 | Nuke | Hoặc nuker. Chỉ việc dùng skill để gây damage lên đối phương. |
23 | Ult | Chiêu thức cuối cùng của tướng (thường rất mạnh hoặc có tác dụng đặc biệt).
Xem thêm: Coop Game Là Gì – Cooperative Game |
24 | oom | Viết tắt của từ “our of mana”, tức hết mana. |
25 | Cd | Viết tắt từ “cooldown”. Chỉ thời gian mà bạn phải chờ để sử dụng tiếp skill mà bạn vừa dùng xong trước đó. |
26 | Str | Strength – Sức mạnh |
27 | Int | Intelligence – Trí lực. |
28 | Agi | Agility – Nhanh nhẹn. |
29 | lh | Viết tắt từ last-hit, dứt điểm creep để nhận được tiền. |
30 | Phá trụ | Khi binh tuyến phe mình chưa đến tháp phòng thủ phe địch, hành động tấn công tháp phòng thủ gọi là Dota. |
31 | Giữ trụ | Đang trong game, khi đối phương anh hùng âm mưu tiến hành dota, tháp bị tập kích sẽ nhận 1 buff gần như vô địch. |
32 | Dứt điểm | Khi lượng HP sau cùng của 1 đơn vị (Dã quái hoặc Phe địch) kết thúc bởi anh hùng phe ta, thì gọi là Dứt điểm, có thể được thưởng tiền. |
33 | Deny (Tự hủy) | Khi lượng HP sau cùng của 1 đơn vị Thường (hoặc Kiến trúc) phe ta kết thúc bởi anh hùng phe ta, thì gọi là Tự hủy, mục đích để Tướng phe địch đạt được kinh nghiệm hoặc tiền |
34 | Combat | Khi có rất nhiều anh hùng cùng lúc tham gia 1 trận chiến, phối hợp lẫn nhau. |
35 | DPS | Viết tắt của Damage Per Second, tức sát thương gây ra trong mỗi giây. DPS là một khái niệm phản ánh hiệu quả của việc xây dựng hệ thống skill và vật phẩm. Anh hùng DPS thuộc anh hùng có bất kỳ thuộc tính nào, kỹ năng của họ có thể tăng tấn công, tốc độ tấn công…, trong lúc đấu, DPS thường mạnh vào giai đoạn giữa và sau, giai đoạn đầu sẽ hơi yếu. |
36 | Phụ trợ | Bao gồm các khả năng trị liệu, khống chế, đặc kỹ… Trong 1 trận đoàn chiến, tướng có khả năng phụ trợ sẽ giúp ích cho đồng đội đồng thời bản thân cũng trở nên mạnh hơn. |
37 | Công phá | Tiêu diệt sạch 1 loạt binh lực phe địch (kể cả phá trụ), giúp binh tuyến phe ta tiến lên, chiến thuật này sử dụng khi giải vây căn cứ hoặc thần tốc tiến lên. |
38 | Cản lính | Khi không muốn binh tuyến phe ta tiến lên, sử dụng các cách ngăn cản binh sĩ ta tiến lên phía trước, gọi là Kéo Tuyến, Kéo Tuyến có thể làm cho chiến tuyến duy trì dưới Tiễn Tháp, để nhận được nhiều ưu thế hơn, đồng thời có thể ngăn cản anh hùng phe địch thăng cấp, chứng minh sự trưởng thành của bản thân. |
39 | Kéo lính rừng | Kéo lính rừng trung lập về binh tuyến, là hành vi làm cho tiểu binh bị lôi cuốn mà đi tấn công, gọi là Kéo lính rừng, Kéo lính rừng là 1 phương pháp cản lính rất hiệu quả, đồng thời có thể bảo chứng sự trưởng thành của anh hùng trong tình huống bị áp chế. |
40 | Feed | Feed ám chỉ những người chết quá nhiều tạo cơ hội cho đối phương nhận thêm kinh nghiệm và tiên. |
Các thuật ngữ khác:
1 | NPC | Nhân vật do hệ thống điều khiển tương tác với người chơi, thường đóng vai trò dẫn dắt người chơi tìm hiểu nội dung, cốt truyện game, hoặc bán hàng, cung cấp thông tin, trao nhiệm vụ. |
2 | ID | Là tài khoản Zing người chơi đăng ký tại trang id.zing.vn để tham gia trò chơi. |
3 | Account | Tương tự ID |
4 | Password | Là mật khẩu mang tính bảo mật tương ứng với mỗi tài khoản, người chơi dùng mật khẩu để đăng nhập tài khoản tham gia trò chơi. |
5 | Level | Đẳng cấp nhân vật mà người chơi đạt được. |
6 | Exp | Exp là viết tắt của experience, nghĩa là điểm kinh nghiệm người chơi nhận được khi tham gia các tính năng, hoạt động trong trò chơi. Điểm kinh nghiệm có ích trong việc lên cấp nhân vật. |
7 | PK | Từ ngữ thông dụng, dùng để diễn tả màn tỉ thí, đấu võ giữa hai phe, hai nhân vật trở lên. |
8 | Event | Là các sự kiện, hoạt động diễn ra trong hoặc ngoài trò chơi. |
9 | Server | Hiểu nôm na là máy chủ, là nơi người chơi đăng nhập nhân vật vào tham gia Phục Khởi. Mỗi nhân vật chỉ có thể tồn tại trong một máy chủ nhất định đã được chọn. |
10 | Event | Là các sự kiện, hoạt động diễn ra trong hoặc ngoài trò chơi. |