Bạn đã từng gặp những câu như thế này bao giờ chưa? Đây được gọi là những từ lóng trong tiếng Anh, rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Những từ này thường gây khó khăn với người học bởi chúng thường không xuất hiện trong những tài liệu chính thống. Dó đó Step Up sẽ giới thiệu cho các bạn 21 từ lóng tiếng Anh mà bạn cần biết.
Đang xem: Step up the game là gì
1. Tiếng lóng trong tiếng Anh – Mỹ
Mỹ là một quốc gia có nền văn hóa pha trộn từ nhiều dân tộc khác nhau, do đó các từ lóng trong Tiếng Anh của họ phong phú hơn người Anh rất nhiều. Ngoài ra, so với Anh – Anh, Anh – Mỹ cũng đã được phá bỏ đi nhiều quy tắc, luật lệ để hướng tới một Tiếng Anh đơn giản hơn, dễ dùng hơn. Điều này cũng dẫn tới một lượng từ lóng Tiếng Anh nhiều hơn. Và còn vô vàn điều khác nữa tạo nên một mạng lưới các tiếng lóng dày đặc trong văn nói của người Mỹ. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp những từ lóng này khi học tiếng Anh qua các kênh video như Youtube.
Vậy những tiếng lóng trong Tiếng Anh – Mỹ bao gồm những từ/cụm từ nào?
1. Cool
Ngoài nghĩa là mát ra, “Cool” trong Anh – Mỹ còn có nghĩa là tốt, tuyệt. Từ này cũng được sử dụng khi bạn đồng ý với một ý kiến nào đó.
Ví dụ: What do you think about the show? – It was cool
Bạn nghĩ chương trình thế nào? – Tuyệt đấy
How about a sandwich? – Cool
Một chiếc sandwich thì sao? – Được đấy
2. To hang out
“Hang out” là một từ lóng tiếng Anh mang nghĩa là đi chơi hoặc là đang rảnh rang.
Ví dụ: Do you want to hang out?
Bạn muốn đi chơi không?
What are you doing? – I’m just hanging out
Bạn đang làm gì vậy? – Tôi chỉ đang chơi linh tinh thôi
3. To chill out
“Chill out” có nghĩa là xả hơi, thư giãn. Trong một số trường hợp cụm từ này còn mang nghĩa là bình tĩnh, nguôi giận.
Ví dụ: What are you doing? – I’m just chilling out
Bạn đang làm gì vậy? – Tôi chỉ đang chơi linh tinh thôi
Don’t be angry. You need to chill out man
Đừng tức giận. Bạn nên bình tĩnh lại đi.
TẢI NGAY
4. Wheels
Có rất nhiều phương tiện có bánh xe, tuy nhiên “Wheels” ở đây chỉ để chỉ ô tô.
Xem thêm: Cách Chơi Astrid, Cách Lên Đồ Astrid Mùa 17, Bảng Ngọc Astrid, Cách Lên Đồ Astrid Mùa 17
Ví dụ: Let’s go to the mall. I have my wheels right here.
Hãy ra trung tâm mua sắm thôi. Tôi có xe ô tô ở đây rồi
Nếu “cuppa” đứng một mình thì có nghĩa là một tách trà
17. Bum
Từ này được sử dụng khi một người nhận hoặc xin một thứ gì từ ai đó mà không phải trả tiền
Ví dụ: Can I bum a cigarette?
Tôi có thể xin một điếu thuốc được không?
18. Mate
Trong tiếng lóng của người Anh từ này có nghĩa là người bạn. Tuy nhiên nhiều trường hợp “mate” còn được dùng để gọi người lạ (thường là giữa những người đàn ông với nhau), chẳng hạn như trong quầy bar hay trên các phương tiện công cộng
Ví dụ: I’m going out with my mates
Tôi sẽ đi chơi với bạn của mình
Can you pass me the salt mate?
Anh có thể chuyển cho tôi lọ muối được không?
19. Sherbets
Trong từ lóng Tiếng Anh, “sherbets” được sử dụng để chỉ những cốc bia, thường dùng trong trường hợp mời mọc.
Ví dụ: Do you want a few sherbets tonight?
Anh có muốn uống một vài cốc bia tối nay không?
20. Trollied
Cùng chủ đề với “sherbets” là “trollied”. “Trolly” là từ được sử dụng để chỉ những chiếc xe mua hàng ở siêu thị, tuy nhiên nếu chuyển thành tính từ “trollied” thì lại mang nghĩa là say rượu.
Ví dụ: I had too many sherbets last night. I was trollied.
Tôi uống quá nhiều bia tối qua. Lúc đó tôi đã bị say.
21. Bloody
Trong Tiếng Anh bình thường, “bloody” được dùng để chỉ những thứ bị nhuốm máu. Tuy nhiên trong tiếng lóng, “bloody” là từ để nhấn mạnh. Ngoài ra đây cũng là một từ để chửi thề.
Ví dụ: The game last night was bloody good!
Trận đấu tối qua hay quá thể!
Trên đây là các từ lóng thường được sử dụng trong tiếng Anh.
Xem thêm: Cc, Def, Cv, Gg, Feed Game Là Gì ? Vấn Nạn Feed Trong Liên Minh Huyền Thoại
Tuy nhiên, để học những từ lóng này, bạn bắt buộc phải học các từ vựng chuẩn trước. Bởi nếu không biết những nghĩa đen của từ vựng, bạn sẽ dễ nhầm tưởng nghĩa lóng là nghĩa thật của từ, dẫn đến hiểu và sử dụng sai từ ngữ. Bạn có thể tham khảo cuốn sách Hack Não 1500 từ itếng Anh là cuốn sách học từ vựng tốt nhất hiện nay. Chúc bạn thành công.